60 cụm động trong tiếng Anh thông dụng
Khi xem phim hay đọc sách báo và trò chuyện cùng người nước ngoài nếu tập trung chú ý kỹ chúng ta sẽ thấy, tần số xuất hiện của những cụm động từ là rất nhiều thay vì họ chỉ dùng động từ. Nó được cấu thành bởi hai thành phần chính đó là giới từ và động từ, tùy từng trường hợp sẽ có đại từ đi kèm và có thể đứng trước và sau giới từ.
Cụm động từ
|
Nghĩa
|
1 Bear out = confirm
2 Bring in = introduce
3 Gear up for = prepare for
4 Pair up with = team up with
5 Cut down = reduce
6 Look back on = remember
7 Bring up = raise
8 Hold on = wait
9 Turn down = refuse
10 Talk over = discuss.
11 Leave out = not include, omit
12 Break down
Đổ vỡ, hư hỏng
13 Put forward = suggest
14 Dress up
15 Stand for
16 Keep up = continue
17 Look after = take care of
18 Work out = calculate
19 Show up = arrive
20 Come about = happen
21 Hold up = stop, delay
22 Call off = cancel
23 Look for = expect, hope for
24 Fix up = arrange
25 Get by = manage to live
26 Check in
27 Check out
28 Drop by (drop in on)
29 Come up with
30 Call up = phone
31 Call on = visit
32 Think over = consider
33 Talk over = discuss
34 Move on
35 Go over = examine
36 Put sth down = write sth, make
37 Clear up = tidy
38 Carry out = execute
39 Break in
40 Back up
41 Turn away = turn down
42 Wake up = get up
43 Warm up
44 Turn off
45 Turn on
46 Fall down
47 Find out
48 Get off
49 Give up
50 Go up = increase
51 Pick someone up
52 Take up
53 Speed up
54 Grow up
55 Catch up with
56 Cut off
57 Account for
58 Belong to
59 Break away
60 Delight in
|
1 Xác nhận
2 Giới thiệu
3 Chuẩn bị
4 Hợp tác
5 Cắt giảm
6 Nhớ lại
7 Nuôi dưỡng
8 Chờ đợi
9 Từ chối
10 Thảo luận
11 Bỏ qua
12 Đổ vỡ, hư hỏng
13 Đề xuất, gợi ý
14 Ăn vận
15 Viết tắt cho
16 Tiếp tục
17 Trông nom, chăm sóc
18 Tính toán
19 Tới, đến
20 Xảy ra
21 Dừng lại, hoãn lại
22 Hoãn, hủy bỏ
23 Trông đợi
24 Sắp xếp
25 Sống bằng
26 Làm thủ tục vào cửa
27 làm thủ tục ra
28 Ghé qua
29 Nghĩ ra
30 Gọi điện
31 Thăm
32 Xem xét, cân nhắc
33 Thảo luận
34 Chuyển sang
35 Xem xét
36 Ghi chép lại
37 Dọn dẹp
38 Tiến hành
39 Đột nhập
40 Ủng hộ
41 Từ chối
42 Thức dậy
43 Khởi động
44 Tắt
45 Bật
46 Xuống cấp
47 Tìm ra
48 Khởi hành
49 Từ bỏ
50 Tăng lên
51 Đón ai đó
52 Bắt đầu hoạt động mới
53 Tăng tốc
54 Lớn lên
55 Theo kịp
56 Cắt bỏ cái gì đó
57 Giải thích
58 Thuộc về
59 Bỏ trốn
60 Thích thú về
|
Chúc các bạn tiếp thu được nhiều cụm động từ trong tiếng Anh để có thể áp dụng trực tiếp vào các cuộc giao tiếp với người nước ngoài!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét