Để học ngữ pháp tiếng
Anh hiệu quả thì bạn cần nắm được những khái niệm, định nghĩa của các thành
phần ngữ pháp và các chức năng của chúng để sử dụng đúng và hiệu quả nhất. Hãy
cùng Benative học ngay nhé.
Mạo từ
Mạo từ là từ
dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay
không xác định. Tìm hiểu cách dùng & bài tập về mạo từ trong tiếng anh
Tính từ: Tính từ là
từ dùng đẻ phẩm định cho danh từ bằng cách miêu tả các dặc tính của sự vật mà
danh từ đó đại diện.
So sánh tính từ: Hình
thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước
và sau tính từ
Trạng từ trong tiếng
anh (phó từ) - Adverbs: Trạng từ dùng để tính chất/phụ nghĩa cho một từ loại khác
trừ danh từ và đại danh từ.
Phân động từ ( Phân
từ) - Participles: Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như
một tính từ.
Bảng động từ bất quy
tắc - Irregular vebs: Bảng Động từ bất quy tắc
Rút gọn -
Astractions: Trong các hội thoại thường ngày, các trợ động từ thường được tỉnh
lược. Nhưng trong văn viết, việc dung tỉnh lược nên được hạn chế.
Liên từ: Liên từ là
từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề.
Thán từ -
Interjections: Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để
biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó...
Mệnh đề: Mệnh đề là
một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ ngữ của nó.
Các thì trong tiếng
Anh: Cách dùng các thời/thì như hiện tại thường (present simple), quá khứ
thường (simple past), tương lai (future), hiện tại hoàn thành (present
perfect), quá khứ hoàn thành (past perfect) etc..
Câu điều kiện
(Conditionals): Câu điều kiện gồm có hai phần: Một phần nêu lên điều kiện và
một phần còn lại nêu lên kết quả hay được gọi là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh
đề chỉ kết quả.
Đại danh từ
(Pronouns): Đại danh từ (Pronouns) là từ dùng để thay thế cho danh từ.
Động từ (Verbs): Động
từ là dùng diễn tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật
nào đó.
Câu chủ động &
Câu bị động:
Gồm: Chủ động (Active
Voice) và Bị động (Passive Voice).
Câu (Sentences): Câu
là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm
(.)(hoặc chấm than (!), hai chấm (:), hỏi chấm (?) ...).
Cụm từ (Phrases): Cụm
từ (phrase) là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ.
cụm từ được phân thành mấy loại sau đây: cụm danh từ, cụm danh động từ, cụm
động từ nguyên mẫu, cụm giới từ, cụm phân từ, cụm tính từ
Câu bị động (Passive
Voices): Bị (Thụ) động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động.
Câu trực tiếp - Câu
gián tiếp (Dicrect and Indirect Speeches): Trong lời nói trực tiếp, chúng ta
ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng.
Giống (Gender): Là
hình thức biến thể của danh từ để chỉ "tính"- hay phân biệt giống.
So sánh trong tiếng
anh: Có 3 cấp so sánh: So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh cực cấp
Phó từ (Trạng từ -
Adverbs): Tổng quan về phó từ (Trạng từ - abverbs)
Cấu trúc đảo ngữ
trong tiếng anh (Inversions): Thông thường, một câu kể (câu trần thuật) bao giờ
cũng bắt đầu bằng chủ ngữ và tiếp theo sau là một động từ. Tuy nhiên, trật tự
của câu như trên có thể bị thay đổi khi người nói muốn nhấn mạnh. Lúc đó xuất
hiện hiện tượng "Đảo ngữ"
Mạo từ xác định
(Definite Article): Hình thức của Mạo từ xác định (Definite Article) - THE
Mạo từ bất định A/An:
Cách dùng mạo từ bất định A/An
Danh từ (nouns):
Tiếng Anh có 4 loại danh từ: Danh từ chung(Common nouns), Danh từ riêng (Proper
nouns), Danh từ trừu tượng (Abstract nouns), Danh từ tập hợp(Collective nouns)
Giống của danh từ
(Gender of nouns): Các giống của danh từ: Giống đực, giống cái, trung tính
Số nhiều của danh từ:
Chỉ riêng danh từ đếm được mới có số nhiều.
Số nhiều của danh từ
kép: Cấu tạo của danh từ kép
Danh từ đếm được và
Danh từ không đếm được: Đặc điểm của danh từ đếm được & danh từ không đếm
được
Sở hữu cách: 's dùng
cho danh từ số ít, danh từ số nhiều không tận cùng bằng 's, từ sau cùng trong
danh từ kép, hoặc sau từ viết tắt
Phó từ dưới hình thức
so sánh và cực cấp: So sánh phó từ
Khi nào dùng sở hữu
cách? Sở hữu cách (possessive case) chủ yếu dùng cho người, quốc gia hoặc động
vật.
Khi nào dùng Of +
danh từ để diễn đạt sự sở hữu? Khi có một cụm từ (phrase) hoặc mệnh đề (clause)
theo sau "chủ sở hữu".
Tính từ chỉ phẩm
chất: Tổng quan về Tính từ chỉ phẩm chất
Tính từ sở hữu/Đại từ
sở hữu: Tính từ sở hữu (My,Your,His,Her,Its,Our,Their) Đại từ sở hữu (Mine,
Yours, His, Hers, Its, Ours, Theirs)
Đại từ phản thân:
Myself, Yourself, Himself, Herself, Itself, Ourselves, Yourselves, Themselves
Tính từ bất định -
Đại từ bất định: One, many, much, several etc.
Đại từ và tính từ
nghi vấn: Who (đại từ), Whom (đại từ), What (đại từ và tính từ), Which (đại từ
và tính từ), Whose (đại từ và tính từ)
Đại từ nhân xưng:
Cách dùng Đại từ nhân xưng I/You/He/She/It/We/They
Đại từ và tính từ chỉ
định: Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives), Đại từ chỉ định
(demonstrative pronouns)
Đại từ quan hệ: Who,
Whom, Which, When, Where, That, Whose, Of which, Why
Nói thêm về What và
Which: What cũng có nghĩa là "Những điều mà/Những gì mà". Which cũng
có nghĩa là "Điều đó".
Giới từ: Giới từ là
một từ (At, Between, In, On, Under...) hoặc nhóm từ (Apart from, In front of,
Instead of, On account of...) đứng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ vị trí,
thời gian, cách thức...
Thì hiện tại
(Present): Hiện tại đơn giản (Simple Present, Hiện tại tiếp diễn (Present
Continuous), Hiện tại hoàn thành (Present Perfect), Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(Present Perfect Continuous)
Thì quá khứ (Past):
Quá khứ đơn giản (Simple Past), Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous), Quá khứ
hoàn thành (Past Perfect), Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect
Continuous)
Thì tương lai
(Future): Tương lai đơn giản (Simple Future), Tương lai tiếp diễn (Future
Continuous), Tương lai hoàn thành (Future Perfect), Tương lai hoàn thành tiếp
diễn (Future Perfect Continuous)
Điều kiện cách
(Conditional): Hiện tại điều kiện cách (Present Conditional), Quá khứ điều kiện
cách (Perfect Conditional), Câu điều kiện (Conditional Sentences)
Mệnh lệnh cách
(Imperative): Mệnh lệnh cách thể hiện một lời khuyên, một lời yêu cầu hoặc một
mệnh lệnh.
Động từ khiếm khuyết
(Modal Auxiliaries): Can &Could , May &Might , Must , Ought ,Shall
&Should , Will &Would , Need , Dare , Used
Giả định cách
(Subjunctive): Thể hiện ước muốn hoặc hy
vọng.
Hoà hợp các thì
(Sequence of tenses): Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ
của mệnh đề chính.
Câu hỏi đuôi: Tag
questions
Động từ nguyên mẫu
(Infinitive): Nguyên mẫu đầy đủ = To + động từ.
Nguyên mẫu không có
To: Động từ nguyên mẫu không có To sau: Do & Do not , Did & Did not etc
Hy vọng những chia sẻ
của Benative trên đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức ngữ pháp bổ ích để
học tiếng Anh hiệu quả hơn, chúc các bạn thành công.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét