Dưới 3% số người được khảo sát biết đến những từ
Tiếng Anh này thôi.
63 sự khác nhau thú vị về từ vựng của tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ
mà ai học Tiếng Anh cũng nên biết
Bạn đang nhìn thấy từ vựng "bị ghét" bậc nhất
trong tiếng Anh và đây là lý do
Một trung tâm nghiên cứu ngôn ngữ mới đây đã thực hiện khảo
sát với khoảng 480.000 kết quả kiểm tra Tiếng Anh trực tuyến của Đại học
Ghent. Và kết quả thật bất ngờ có rất nhiều từ Tiếng Anh mà chỉ có dưới 3% người
được hỏi biết đến sự tồn tại của chúng.
Đây phần lớn là những danh từ. Cũng dễ hiểu thôi vì trong
giao tiếp, danh từ thường không mang lại ấn tượng mạnh bằng tính từ hay trạng từ,
và chúng thường không có một hậu tố phân biệt như các tính từ có đuôi
"able", "ful" hay "ous".
Một số trong những từ này là các từ cổ hoặc du nhập từ nước
ngoài, được dùng từ rất lâu trong lịch sử và đến nay hầu như chúng ta không còn
nghe đến chúng nữa.
Và có đến 8.3% người tham gia lựa chọn những từ dưới đây là
"không tồn tại" trong hệ thống ngôn ngữ Tiếng Anh.
Dưới đây là định nghĩa của các từ này. Tuy ít được sử dụng
nhưng biết ý nghĩa của những từ này cũng khá hay ho đấy!
Genipap (n): Đây là danh từ chỉ một loài cây nhiệt đới có quả
màu nâu đỏ, có thể sử dụng để ép nước uống.
Futhorc (n): Một từ Tiếng Anh cổ chỉ bảng chữ cái Runic.
Witenagemot (n): Một Hội đồng Luật pháp ở Anglo-Saxon.
Gossypol (n): Tên một loại chất nhuộm độc hại có thể ức chế
tinh trùng.
Chaulmoogra (n): Một loại cây có quả ở Châu Á mà hạt có chứa
một loại dầu có thể điều trị bệnh phong.
Alsike (n): Cỏ ba lá có nguồn gốc châu Âu.
Chersonese (n): Một danh từ cùng nghĩa với
"peninsula" - bán đảo.
Cacomistle (n): Một loại động vật ăn thịt, gần giống với gấu
trúc.
Yogh (n): Một từ cổ trong Tiếng Anh nhằm chỉ cách phát âm của
chữ "y".
Smaragd (adj): Tính từ chỉ một màu xanh sáng như màu ngọc
bích
Duvetyn (adj): một loại vải mềm làm bằng len, bông, tơ tằm
hoặc lụa, thường được dùng để che phủ các tấm sofa.
Fylfot (n): Hình chữ vạn.
Yataghan (n): Thanh mã tấu cong của người Thổ Nhĩ Kỳ.
Dasyure (n): Một loại thú nhỏ có túi và ăn thịt.
Simoon (n): tên một loại gió mạnh và nóng thổi trên sa mạc
Sahara và Arabian.
Stibnite (n): Là một khoáng chất sulphit. Vật liệu màu xám
nhạt kết tinh trong một nhóm không gian ảo.
Didapper (n): Tên của một loài chim nhỏ.
>> Nguồn: Kênh 14
0 nhận xét:
Đăng nhận xét